KSM9 phù hợp nhất với mục đích sử dụng nào?
KSM9 là một micro vocal cao cấp cho người dùng chọn lựa búp hướng chuyển đổi giữa cardioid và super cardioid.
Với thiết kế màng loa kép và hai chọn lựa búp hướng, KSM9 là sự lựa chọn cho vocal ở các buổi biểu diễn tầm cỡ thế giới.
Tôi có thể mong đợi gì khi sử dụng KSM9?
Sự mượt mà và chính xác trên toàn bộ phổ tần, vì KSM9 cung cấp độ chi tiết ở tầm cỡ của một micro phòng thu.
KSM9 có sẵn hai lựa chọn màu (champagne hoặc xám than), kèm với một hộp đựng bằng nhôm.
• Thiết kế màng ngăn Mylar® hai lớp, khối lượng thấp bằng vàng
• Các búp hướng có thể chuyển đổi (supercardioid và cardioid)
• Hệ thống treo giảm xóc nâng cao
• Các thành phần điện tử cao cấp bao gồm mạch tiền khuếch đại không biến áp Class A
• Các đầu nối bên trong và bên ngoài mạ vàng, bao gồm Đầu ra XLR Vỏ nhôm bền
• Màu sâm panh hoặc màu xám than
• Tần số đáp ứng: toàn dải (50Hz đến 20kHz)
• Hộp đựng bằng nhôm
Cartridge Type: Condenser (Electret Biased)
Frequency Response: 50 to 20,000 Hz
Output Impedance: 150 ohms (actual)
Phantom Power: 48 Vdc ± 4 Vdc (IEC-268-15/DIN 45 596), positive pins 2 and 3
Current Drain 5.2 mA typical at 48 Vdc
Common Mode Rejection >60 dB, 50 Hz to 20 kHz
Polarity: Positive pressure on front diaphragm produces positive voltage on output pin 2 relative to pin 3
Polar Patterns: Cardioid, Supercardioid
Sensitivity (typical; at 1000 Hz; 1 Pa = 94 dB SPL): -51 dBV/Pa
Self-noise (typical, equivalent SPL; A-weighted, IEC 651): 22 dB
Maximum SPL @ 1000 Hz
2500 ohms load: 152 dB
1000 ohms load: 152 dB
Output Clipping Level*
2500 ohms load: 6.7 dBV
1000 ohms load: 6.0 dBV
Dynamic Range:
2500 ohms load
1000 ohms load
48 Vdc phantom, 5.6 mA
130 dB
130 dB
Signal to Noise ratio 72 dB
Dimensions and Weight 49 mm (1 15/16 in.) maximum body diameter, 191 mm (7.5 in.) long; 300 grams (10.6 oz).
1 Hộp đựng có khóa
1 Chân đế
1 Ốc adapter 5/8" đến 3/8"
A25D (Kẹp micrô)
RPM260 (Củ mic màu Champagne thay thế)
RPM262 (Củ mic màu xám than thay thế
cho Micro có dây KSM9 )