SHURE TL47

Micro lavalier TwinPlex
15,839,000đ
Hãng sản xuất: Shure
Mã sản phẩm: TL47C/O-MTQG-A
TwinPlex ™ TL47 có âm thanh tự nhiên rõ ràng, có các tùy chọn đầu nối cho hầu hết các bộ phát bodypack, nhiều tùy chọn màu sắc đáp ứng nhiều nhu cầu và lựa chọn lắp đặt phù hợp tất cả các ứng dụng chuyên nghiệp. TL47 có độ nhạy thấp, giúp ghi lại âm thanh acoustic mà không bị biến dạng. Cáp 1,6 mm có thể sơn giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng khắt khe nhất.
1 sản phẩm có sẵn
  • Với nhiều màu sắc và đầu nối, TL47 lý tưởng cho hầu hết mọi chương trình
  • Nhờ có diện tích bề mặt gấp đôi so với các micro siêu nhỏ khác cho âm thanh nguyên sơ, tự nhiên và âm thanh tần số thấp mạnh mẽ nhờ thiết kế màng loa kép đặc biệt của Shure.
  • Cải thiện độ nhất quán của âm thanh ngoài trục giúp tái tạo âm thanh chính xác bất kể vị trí hoặc chuyển động của nguồn âm thanh
  • Có self-noise thấp và dải động tốt nhất trong phân khúc, giúp tạo ra âm thanh sạch hơn các micro khác.
  • Các nắp (frequency cap) chống mồ hôi và chống ẩm nhờ lớp phủ nano syperhydrophobic vô hình
  • Cáp 1,6 mm có thể sơn, miễn nhiễm với hiệu ứng bộ nhớ và hoàn toàn không bị gấp khúc
  • Tính năng nối đất dự phòng kép trong cáp đóng vai trò như lá chắn thứ cấp cho cáp bền bỉ vượt trội.
  • Đặc điểm âm thanh: Tự nhiên
  • Độ nhạy: Thấp


Dù là đối thoại hoặc độc thoại, dù là bài hát hoặc bài phát biểu thì một từ duy nhất cũng có thể ảnh hưởng đến toàn bộ câu chuyện. Không chỉ là ghi lại âm thanh, chiếc micro cài áo của bạn còn phải đối phó với mồ hôi, tiếng ồn và hao mòn nữa. Shure TwinPlex chống chọi với những điều kiện khắc nghiệt nhất để làm cho tất cả mọi từ đều là một tuyên bố rõ ràng về chất lượng. TL47 đem lại âm thanh tự nhiên dù ở tần số cao hoặc tần số thấp, màng loa kép cải tiến ghi lại chi tiết giọng nói của bạn. Micro còn được thiết kế tối đa hóa diện tích bề mặt nhưng vẫn kín đáo, đem lại âm thanh trong trẻo, chi tiết. Nhờ đó, âm thanh ủa TL47 phù hợp với người biểu diễn mà không phải ngược lại.

Không còn lo lắng mic bị dính mồ hôi. Lớp phủ siêu chống nước giúp ngăn mồ hôi, thu được âm thanh nguyên vẹn. Và công nghệ cáp y tế giúp TL47 đủ dẻo để phù hợp với những trang phục và lịch trình khắt khe nhất. Nhờ vậy, mic cài áo TL47 sẽ vượt qua các thử thách, hoạt động ổn định và bền bỉ đêm này qua đêm khác, tháng này qua tháng khác.

TwinPlex ™ TL47 có tùy chọn đầu nối cho hầu hết bộ phát bodypack, nhiều tùy chọn màu sắc đáp ứng nhiều nhu cầu và lựa chọn lắp đặt phù hợp tất cả các ứng dụng chuyên nghiệp. TL47 có độ nhạy thấp, giúp ghi lại âm thanh acoustic mà không bị biến dạng. Cáp 1,6 mm có thể sơn giúp đáp ứng các nhu cầu sử dụng khắt khe nhất.

All specification values are based on using a typical bodypack with 5 V bias input or the RPM400MTQG preamplifier. When using the RPM400LEMO amplifier, refer to the RPM400LEMO specifications. [1]

  • Microphone Capsule: Dual-Diaphragm, Prepolarized Condenser
  • Polar Pattern: Omnidirectional
  • Frequency Response: 20 Hz to 20 kHz
  • Sensitivity

TL46

-37.0 dBV(14.1 mV)at 1 kHz [2]

TL45, TL47, TL48

-45.0 dBV(5.62 mV)at 1 kHz [2]

  • Self-Noise, A-Weighted, Equivalent Acoustical

TL46

24.0 dB SPL-A

TL45, TL47, TL48

24.5 dB SPL-A

  • Signal-To-Noise Ratio [3]

TL46

70.0 dB

TL45, TL47, TL48

69.5 dB

  • Output Clipping Level: 3.0 dBV,1 kHz at 1% THD, typical
  • Maximum SPL [4]

TL46

134.0 dB SPL,1 kHz at 1% THD, typical

TL45, TL47, TL48

142.0 dB SPL,1 kHz at 1% THD, typical

  • Dynamic Range

TL46

110.0 dB typical

TL45,TL47, TL48

117.5 dB typical

  • Microphone Current Draw: 120 to 240 µA, typical
  • Bias Voltage (Recommended Operating Voltage): 5 V DC
  • Housing: Molded ABS
  • Polarity

MTQG, XLR connector

Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on pin 3 with respect to pin 1

LEMO, NC, MDOT

Positive pressure on diaphragm produces negative voltage on pin 3 with respect to pin 1.

  • Cable Diameter

TL45

1.1 mm

TL46, TL47, TL48

1.6 mm

  • Cable Length

MTQG, LEMO, MDOT

66 in. (1.67 m)

NC, XLR connector

96 in. (2.43 m)

  • Net Weight (with cable): 12.0 g (0.42 oz.)

[1]All specifications measured with a 48 Vdc phantom power supply. The microphone operates at lower voltages, but with slightly decreased headroom and sensitivity.

[2]1 Pa=94 dB SPL

[3]S/N ratio is the difference between 94 dB SPL and equivalent SPL of self noise, A-weighted

[4]THD of microphone preamplifier when applied input signal level is equivalent to cartridge output at specified SPL

  • Dimensions
  A B C D
  Cable Length Cable Diameter Microphone Length Microphone Diameter
TL45 66 in. (1.67M) 1.1MM 13.5MM 5.6MM
TL46 66 in. (1.67M) 1.6MM 13.5MM 5.6MM
TL47-MTQG, TL47-MDOT, TL47-LEMO 66 in. (1.67M) 1.6MM 13.5MM 5.6MM
TL47-XLR, TL47-NC 96 in. (2.43M) 1.6MM 13.5MM 5.6MM
TL48-MTQG, TL48-MDOT, TL48-LEMO 66 in. (1.67M) 1.6MM 19MM 5.3MM
TL48-XLR, TL48-NC 96 in. (2.43M) 1.6MM 19MM 5.3MM

Hướng dẫn sử dụng và Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật