SHURE ADX5D

SHURE ADX5D

Receiver kênh đôi di động Axient Digital
Tương thích với tất cả các bộ phát dòng AD và dòng ADX, bộ thu không dây kênh đôi Axient ™ Digital ADX5D mang lại hiệu suất RF vượt trội, đảm bảo tín hiệu ổn định tối đa và chất lượng âm thanh tuyệt vời. Dòng Anxient Digital cho lưu diễn, sân khấu và trường quay, được đánh giá như một chuẩn mực của ngành về âm thanh và chất lượng, nay đã có mặt trong lãnh vực làm phim và ghi hình lưu động
Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:ADX5D
Bộ thu không dây kênh đôi di động ADX5D thiết lập một tiêu chuẩn mới về hiệu suất RF. Các tính năng đột phá về hiệu suất gồm điều chỉnh rộng, độ trễ thấp và chế độ Mật độ cao High Density (HD), giúp đảm bảo hiệu suất ổn định trong môi trường RF thử thách nhất. Là bộ thu không dây thuộc dòng Axient Digital ADX, ADX5D có Chế độ ShowLink® Direct Mode cho phép điều khiển từ xa bộ phát Axient Digital mà không cần thiết bị bên ngoài. Hiệu suất RF mạnh mẽ. Âm thanh hoàn hảo. Chất lượng và hiệu suất của Axient Digital. Tất cả trong một thiết kế di động, có khe cắm, không dây portable cao cấp.

Lưu ý: Khi mua các thành phần không dây riêng biệt, vui lòng khớp dải tần của chúng để đảm bảo hệ thống hoạt động tốt.

TÍNH NĂNG
  • Bộ thu không dây kênh đôi dạng slot-in
  • Chất lượng âm thanh hoàn hảo
  • Dải điều chỉnh rộng lên đến 184 MHz
  • Hiệu suất RF cao nhờ sử dụng module kỹ thuật số tiên tiến cung cấp nhiều kênh không dây hơn trong không gian RF có sẵn
  • Chế độ Mật độ cao High Density (HD) cung cấp hiệu suất RF cực cao (phụ thuộc vào ứng dụng)
  • Khả năng chuyển mạch số trên mỗi kênh để chống rớt mạng và phạm vi hoạt động tuyệt vời
  • Điều khiển từ xa qua mạng với phần mềm Wireless Workbench® và ứng dụng ShurePlus ™ Channels trên iOS
  • Máy đo chất lượng kênh 5 đoạn hiển thị chất lượng liên kết RF trên mỗi kênh
  • Chế độ ShowLink® Direct Mode cho phép điều khiển từ xa bộ phát Axient Digital mà không cần thiết bị bên ngoài.
  • Tích hợp và kiểm soát với thiết bị bên thứ ba như portable mixers, recorders để quét và triển khai RF, điều chỉnh gain âm thanh, theo dõi thời lượng pin của máy phát, v.v. *
  • Tính năng Party Dial cho phép người dùng nhanh chóng chuyển đổi các kênh RF từ một nhóm tần số được chọn sẵn
  • Cấu trúc menu được tối ưu hóa giúp nhanh chóng điều khiển các tính năng hay được sử dụng nhất
  • Các phím tắt nâng cao của Menu giúp truy cập nhanh một số tính năng và menu quan trọng
  • Đầu ra âm thanh 3.5mm để kết nối với tai nghe hoặc đầu vào line-level cân bằng
  • Có ngàm cold shoe (bán riêng)
  • Ăng-ten có thể tháo rời với kết nối SMA tiêu chuẩn
  • Màn hình OLED độ phân giải cao
  • Cổng USB-C để nâng cấp firmware
  • Giao diện thân thiện với người dùng
  • Độ trễ thấp, đến 2 mili giây

UHF Specifications

  • RF Carrier Frequency Range: 470–1000 MHz, varies by region (See frequency table)
  • Working Range (line of sight)

Note: Actual range depends on RF signal absorption, reflection, and interference

Standard Density Mode
75 m (246 ft)
High Density Mode
40 m (131 ft)
  • RF Sensitivity: −90 dBm at 10-5 BER
  • RF Tuning Step Size: 25 kHz, varies by region
  • Image Rejection: >70 dB, typical
  • Spurious Rejection: >80 dB, typical
  • Connector Type: SMA (Shell=Ground, Center=Signal)
  • Impedance: 50 Ω


ShowLink® Specifications

  • Frequency Range: 2.40 to 2.4835 GHz (16 Channels)
  • Working Range: 30m
  • Note: Actual range depends on RF signal absorption, reflection, and interference
  • Connector Type: SMA (Shell=Ground, Center=Signal)
  • Impedance: 50 Ω
  • ShowLink® Antenna Power: 2.5 dBm EIRP
  • Antenna Type: 1 Omni 2.4 GHz
  • Network Type: IEEE 802.15.4


Audio Output

  • Gain Adjustment Range: −18 to +42 dB in 1 dB steps (plus Mute setting)
  • Impedance: 66 Ω,  Typical,  TA3 Out
  • Full Scale Output ( 200K Ωload): +9  dBV
  • Phantom Power Protection: Yes

Note: 3.5mm output does not have phantom power protection

  • Audio Frequency Response: 20 Hz – 20 kHz
  • Note: Dependent on microphone type
  • Dynamic Range: 129 dB
  • Total Harmonic Distortion: 0.0006% at -6 dBFS, 1 kHz,
  • System Audio Polarity: Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on audio+ with respect to audio-
  • Analog Output Latency
Standard Density Mode
2.08 ms
High Density Mode
2.96 ms


USB Input (used for firmware updates)

  • Connector Type: USB-C
  • USB Protocol: USB 2.0
  • USB Role: Peripheral (upstream-facing port)
  • USB Power Delivery: None


Power

  • DC Power Requirements: 6V DC to 18V DC
  • Thermal Power Dissipation
maximum
4.8 W (18 V in, full brightness, all audio full scale out, and RF channels active)
nominal
4W (12 V in, no outputs, no linked transmitters)
minimum
2.3 W (6.5V in, both channels in standby)

Mechanical Specifications

  • Operating Temperature Range: -18°C (0°F) to 50°C (122°F)

Note: Battery characteristics may limit this range.

  • Storage Temperature Range: -29°C (-20°F) to 65°C (149°F)

  • Dimensions: 29 x 88 x 108 mm H x W x D (No backplate)

  • Weight: 0.24 kg (0.53 lbs), without antennas or backplate

  • Housing: Machined aluminum

Hướng dẫn sử dụng và Thông số kỹ thuật

 

Thông số kỹ thuật

Brochure

Axient Digital Brochure en (en)
  • 1 Cáp USB-A to USB-C
  • 2 Ăn ten UHF
  • 1 Ăn ten ShowLink (2.4GHz)
  • 1 Tua vít