SHURE KSM137

SHURE KSM137

Micro Nhạc Cụ búp hướng Cardioid
Micro nhạc cụ cardioid mang lại khả năng cách ly âm thanh tuyệt vời và phản hồi vượt trội. Màng mic Mylar mạ vàng, pre-amp cho độ trong trẻo, bộ lọc cận âm để ngăn tiếng ồn tần số thấp, và một tấm đệm xử lý cường độ âm thanh cao (SPL).
11,550,000đ
Hãng sản xuất:
Mã sản phẩm:KSM137/SL-X

KSM137 phù hợp nhất với những mục đích sử dụng nào?

Micro KSM137 thu âm tốt các nhạc cụ acoustic và điện, drum overhead, brass/woodwind, hòa tấu và cả các nhạc cụ âm trầm như đại vĩ cầm và trống kick. Microphone KSM137 hoạt động tốt trong studio cũng như biểu diễn live.
 

Tôi có thể mong đợi những đặc điểm nào khi sử dụng KSM137?

Micro nhạc cụ KSM137 có thể chịu được cường độ âm thanh (SPL) cực cao. Nó có output cao, tiếng ồn thấp và khả năng tái tạo âm thanh tần số thấp đặc biệt tốt.
 

TÍNH NĂNG

  • Búp hướng cardioid có độ nhất quán cao
  • Màng rung Mylar® siêu mỏng, 2,5 micron, dát vàng 24 karat
  • Pre-amp Class A, không biến áp, cho độ trong trẻo, phản hồi tức thời cực nhanh, không méo giao điểm và sóng hài tối thiểu
  • Linh kiện điện tử cao cấp, các đầu nối bên trong và bên ngoài mạ vàng
  • Bộ lọc cận âm loại bỏ tiếng ồn tần số thấp (dưới 17 Hz) gây ra do rung cơ học
  • Có thể chuyển đổi ba vị trí (0 dB, 15 dB và 25 dB) để xử lý các SPL cao
  • Bộ lọc tần số thấp có thể chuyển đổi ba vị trí giúp giảm tiếng ồn xung quanh và chống lại hiệu ứng khoảng cách


Tin liên quan

So sánh micro Shure KSM137 và SM81
Micro cho hợp xướng, nên dùng KSM137 hay SM81?
Tôi nên sử dụng micro Shure nào?
Cách chọn micro phù hợp với bạn nhất
Các micro tốt nhất cho phòng thu âm tại nhà
 
  • Cartridge Type: Electret Condenser
  • Polar Pattern: Cardioid
  • Frequency Response: 20 to 20,000 Hz
  • Senstivity Open circuit voltage, @ 1 kHz, typical: -37 dBV/Pa (14.1 mV) 1 Pa = 94 dB SPL 
  • Maximum SPL(1 kHz @ 1% THD) 
  • No Pad                -25 dB Pad
  • 145 dB                 170 dB       
  • 139 dB                 164 dB
  • 134 dB                 159 dB
  • Signal-to-noise ratio A-weighted: 80 dB
  • Dynamic Range (@ 1 kHz)
  • 5000 ohms load: 131 dB
  • 2500 ohms load: 125 dB
  • 1000 ohms load: 120 dB
  • Clipping Level (20 Hz - 20 kHz, 1% THD)
  • 5000 ohms load: 15 dBV
  • 2500 ohms load: 9 dBV
  • 1000 ohms load: 3 dBV
  • Self Noise equivalent SPL, A-weighted, typical" 14 dB
  • Common Mode Rejection (10 to 100,000 Hz) ≥50 dB
  • Switch:  Attenuator 0, −15, −25 dB. Low Frequency Filter: flat; -6 dB/octave below 115 Hz; -18 dB/octave below 80 Hz
  • Connector: Three-pin Professional Audio (XLR), male, balanced
  • Polarity: Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on pin 2 with respect to pin 3
  • Power Requirements: 11-52 VDC phantom power (IEC-61938) 4.7 mA, maximum
  • Net Weight: 100 g (3.5 oz.)
  • 1 Hộp đựng mic
  • 1 Lọc gió
  • 1 Chân đế