SHURE KSM9
Micro Condenser Cho Vocal
Micro condenser KSM9 cho vocal, màng chắn kép và hai chọn lựa búp hướng, tái tạo chính xác giọng hát. Thiết kế màng Mylar kép, giá đỡ sốc, đầu nối mạ vàng và hộp đựng nhôm.
21,219,000đ
Đã xem2149 lần
KSM9 phù hợp nhất với mục đích sử dụng nào?
Tôi có thể mong đợi gì khi sử dụng KSM9?
Sự mượt mà và chính xác trên toàn bộ phổ tần, vì KSM9 cung cấp độ chi tiết ở tầm cỡ của một micro phòng thu.
KSM9 có sẵn hai lựa chọn màu (champagne hoặc xám than), kèm với một hộp đựng bằng nhôm.
TÍNH NĂNG
KSM9 là một micro vocal cao cấp cho người dùng chọn lựa búp hướng chuyển đổi giữa cardioid và super cardioid. Với thiết kế màng loa kép và hai chọn lựa búp hướng, KSM9 là sự lựa chọn cho vocal ở các buổi biểu diễn tầm cỡ thế giới.
Tôi có thể mong đợi gì khi sử dụng KSM9?
Sự mượt mà và chính xác trên toàn bộ phổ tần, vì KSM9 cung cấp độ chi tiết ở tầm cỡ của một micro phòng thu.
KSM9 có sẵn hai lựa chọn màu (champagne hoặc xám than), kèm với một hộp đựng bằng nhôm.
TÍNH NĂNG
• Thiết kế màng ngăn Mylar® hai lớp, khối lượng thấp bằng vàng
• Các búp hướng có thể chuyển đổi (supercardioid và cardioid)
• Hệ thống treo giảm xóc nâng cao
• Các thành phần điện tử cao cấp bao gồm mạch tiền khuếch đại không biến áp Class A
• Các đầu nối bên trong và bên ngoài mạ vàng, bao gồm Đầu ra XLR Vỏ nhôm bền
• Màu sâm panh hoặc màu xám than
• Tần số đáp ứng: toàn dải (50Hz đến 20kHz)
• Hộp đựng bằng nhôm
• Các búp hướng có thể chuyển đổi (supercardioid và cardioid)
• Hệ thống treo giảm xóc nâng cao
• Các thành phần điện tử cao cấp bao gồm mạch tiền khuếch đại không biến áp Class A
• Các đầu nối bên trong và bên ngoài mạ vàng, bao gồm Đầu ra XLR Vỏ nhôm bền
• Màu sâm panh hoặc màu xám than
• Tần số đáp ứng: toàn dải (50Hz đến 20kHz)
• Hộp đựng bằng nhôm
- Cartridge Type: Electret Condenser
- Polar Pattern: Cardioid, Supercardioid (selectable)
- Frequency Response: 50 to 20,000 Hz
- Output Impedance: 150 Ω
- Sensitivity (open circuit voltage, @ 1 kHz, typical): −51 dBV/Pa[1] (2.8 mV)
- Maximum SPL (1 kHz at 1% THD[2])
2500 Ω load
|
1000 Ω load |
---|---|
152 dB SPL
|
152 dB SPL |
- Signal-to-Noise Ratio[3]: 72 dB
- Dynamic Range (@ 1 kHz)
2500 Ω load
|
1000 Ω load |
---|---|
130 dB
|
130 dB |
-
Clipping Level (20 Hz to 20 kHz, 1% THD)
2500 Ω load
|
1000 Ω load |
---|---|
6.7 dBV
|
6 dBV |
- Self Noise (equivalent SPL, A-weighted, typical): 22 dB SPL-A
- Common Mode Rejection (10 to 100,000 Hz): ≥60 dB
- Connector: Three-pin professional audio (XLR), male, balanced
- Polarity: Positive pressure on diaphragm produces positive voltage on pin 2 with respect to pin 3
- Power Requirements: 11 to 52 V DC[4]phantom power (IEC-61938) 5.2 mA, maximum
- Net Weight: 300 g (10.6 oz.)
[1] 1 Pa=94 dB SPL
[2]THD of microphone preamplifier when applied input signal level is equivalent to cartridge output at specified SPL
[3]S/N ratio is the difference between 94 dB SPL and equivalent SPL of self noise, A-weighted
[4]All specifications measured with a 48 Vdc phantom power supply. The microphone operates at lower voltages, but with slightly decreased headroom and sensitivity.
- 1 Hộp đựng có khóa
- 1 Chân đế
- 1 Ốc adapter 5/8" đến 3/8"
- A25D (Kẹp micro)
- RPM260 (Củ mic màu Champagne thay thế cho Micro có dây KSM9 )
- RPM262 (Củ mic màu xám than thay thế cho Micro có dây KSM9 )